Đọc nhanh: 下不来 (hạ bất lai). Ý nghĩa là: sượng mặt; không có đất mà trốn; lâm vào thế bí; bị bẽ mặt. Ví dụ : - 几句话说得他脸上下不来。 nói mấy câu làm nó sượng cả mặt.
下不来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sượng mặt; không có đất mà trốn; lâm vào thế bí; bị bẽ mặt
指在人前受窘
- 几句话 说 得 他 脸上 下不来
- nói mấy câu làm nó sượng cả mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下不来
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 听到 坏消息 , 他静 不 下来
- Nghe tin xấu, anh ấy không thể bình tĩnh được.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 几句话 说 得 他 脸上 下不来
- nói mấy câu làm nó sượng cả mặt.
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
来›