Đọc nhanh: 接下来 (tiếp hạ lai). Ý nghĩa là: chấp nhận / để lấy / tiếp theo / theo dõi.
✪ 1. chấp nhận / để lấy / tiếp theo / theo dõi
《接下来》是孙燕姿新专辑《未完成》中的歌曲,歌曲作词为廖莹如,作曲为李偲菘。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接下来
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 接下来 变成 羊驼 汉堡
- Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 下 一局 我要 赢回来
- Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
接›
来›