Đọc nhanh: 下不来台 (hạ bất lai thai). Ý nghĩa là: mắc cỡ; ngại ngùng; xấu hổ.
下不来台 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc cỡ; ngại ngùng; xấu hổ
作谓语、状语;用于口语。
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下不来台
✪ 1. 让... ...下不来台
khiến ai đó ngại ngùng, xấu hổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下不来台
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 原来 外边 下雪 了 , 怪不得 这么 冷
- Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 他们 不时 停下来 休息
- Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
台›
来›