Đọc nhanh: 金属下锚柱 (kim thuộc hạ miêu trụ). Ý nghĩa là: Cọc neo tàu bằng kim loại.
金属下锚柱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cọc neo tàu bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属下锚柱
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 金属 在 高温 下会 膨胀
- Kim loại sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 金属 在 高温 下化 了
- Kim loại tan chảy dưới nhiệt độ cao.
- 下属 们 都 很 尊敬 他
- Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
属›
柱›
金›
锚›