Đọc nhanh: 上峰 (thượng phong). Ý nghĩa là: quan trên; thượng quan.
上峰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan trên; thượng quan
旧时指上级长官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上峰
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 这个 陡峭 的 山峰 连 山羊 也 上 不 去
- vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 群峰 耸立 在 云海 之上
- Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.
- 他 爬 上 了 这座 高峰
- Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
峰›