Đọc nhanh: 下客站台 (hạ khách trạm thai). Ý nghĩa là: Thềm, bục xuống tầu.
下客站台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thềm, bục xuống tầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下客站台
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 下 下 一站 是 上野 站
- Ueno là nhà ga sau tiếp theo.
- 他们 站 在 门口 欢迎 客人
- Họ đứng ở cửa đón khách.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
台›
客›
站›