Đọc nhanh: 台下 (thai hạ). Ý nghĩa là: Trong khán giả, ra khỏi sân khấu.
台下 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trong khán giả
in the audience
✪ 2. ra khỏi sân khấu
off the stage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台下
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 让 别人 下台阶
- Để cho người ta một đường lui.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 根据 气象台 的 预报 , 明天 要 下雨
- Căn cứ vào dự báo của đài khí tượng thuỷ văn, ngày mai sẽ có mưa.
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
台›