下台阶 xià táijiē
volume volume

Từ hán việt: 【hạ thai giai】

Đọc nhanh: 下台阶 (hạ thai giai). Ý nghĩa là: đường lui; giữ thể diện. Ví dụ : - 让别人下台阶。 Để cho người ta một đường lui.. - 你得让对方下得了台阶啊。 Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.

Ý Nghĩa của "下台阶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下台阶 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường lui; giữ thể diện

比喻摆脱困窘的处境。

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng 别人 biérén 下台阶 xiàtáijiē

    - Để cho người ta một đường lui.

  • volume volume

    - ràng 对方 duìfāng 下得 xiàde le 台阶 táijiē a

    - Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下台阶

✪ 1. 给…台阶下

✪ 2. 让…下不来台

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下台阶

  • volume volume

    - dèng 台阶 táijiē

    - năm bậc

  • volume volume

    - ràng 别人 biérén 下台阶 xiàtáijiē

    - Để cho người ta một đường lui.

  • volume volume

    - 忽然 hūrán 阳台 yángtái shàng diào xià 一个 yígè 花盆 huāpén lái

    - Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià de 台阶 táijiē

    - Cẩn thận bậc thềm dưới chân.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí gěi 对方 duìfāng zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.

  • volume volume

    - ràng 对方 duìfāng 下得 xiàde le 台阶 táijiē a

    - Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.

  • volume volume

    - 下台阶 xiàtáijiē de 时候 shíhou shuāi le jiāo

    - Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ gěi 下属 xiàshǔ zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:フ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOLL (弓中人中中)
    • Bảng mã:U+9636
    • Tần suất sử dụng:Rất cao