Đọc nhanh: 下台阶 (hạ thai giai). Ý nghĩa là: đường lui; giữ thể diện. Ví dụ : - 让别人下台阶。 Để cho người ta một đường lui.. - 你得让对方下得了台阶啊。 Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.
下台阶 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường lui; giữ thể diện
比喻摆脱困窘的处境。
- 让 别人 下台阶
- Để cho người ta một đường lui.
- 你 得 让 对方 下得 了 台阶 啊
- Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下台阶
✪ 1. 给…台阶下
✪ 2. 让…下不来台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下台阶
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 让 别人 下台阶
- Để cho người ta một đường lui.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 小心 脚下 的 台阶
- Cẩn thận bậc thềm dưới chân.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 你 得 让 对方 下得 了 台阶 啊
- Cậu phải để chút thể diện cho đối phương chứ.
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
台›
阶›