Đọc nhanh: 不信任案 (bất tín nhiệm án). Ý nghĩa là: chuyển động không tự tin.
不信任案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển động không tự tin
no-confidence motion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不信任案
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 信任 是 必不可少 的
- Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 我 不想 再 送 出 我 信任 了
- Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
任›
信›
案›