Đọc nhanh: 几次三番 (kỉ thứ tam phiên). Ý nghĩa là: (văn học) hai lần rồi ba lần (thành ngữ); (nghĩa bóng) nhiều lần, lặp đi lặp lại. Ví dụ : - 敌人几次三番想冲过桥来,都叫我们给打退了。 quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.. - 我几次三番劝他,他还是磨不过来。 tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
几次三番 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) hai lần rồi ba lần (thành ngữ); (nghĩa bóng) nhiều lần
lit. twice then three times (idiom); fig. repeatedly
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
✪ 2. lặp đi lặp lại
over and over again
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几次三番
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 我 三番五次 地 解释
- Tớ đã giải thích rất nhiều lần.
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 三番五次 地问
- Anh ấy hỏi đi hỏi lại nhiều lần.
- 我 三番五次 地 提醒 他
- Tôi năm lần bảy lượt nhắc nhở anh ta.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
几›
次›
番›