Đọc nhanh: 不要在一棵树上吊死 (bất yếu tại nhất khỏa thụ thượng điếu tử). Ý nghĩa là: đừng khăng khăng chỉ đi một con đường đến Rome (thành ngữ), có nhiều cách để lột da mèo.
不要在一棵树上吊死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đừng khăng khăng chỉ đi một con đường đến Rome (thành ngữ)
don't insist on only taking one road to Rome (idiom)
✪ 2. có nhiều cách để lột da mèo
there's more than one way to skin a cat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要在一棵树上吊死
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 你 与其 要 他 减价 还 不如 求助于 一棵树
- Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.
- 有 一棵树 横 在 铁轨 上 造成 机车 出轨
- Có một cây đang nằm ngang trên đường ray, gây ra sự trật bánh của xe lửa.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 永远 不要 乱 扔 垃圾 或 在 街道 上 或 树林 里 乱 扔 垃圾 废物
- Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
上›
不›
吊›
在›
树›
棵›
死›
要›