Đọc nhanh: 三十六计,走为上计 (tam thập lục kế tẩu vi thượng kế). Ý nghĩa là: tam thập lục kế tẩu vi thượng kế, tam thập lục kế tẩu vi thượng sách, trong ba sáu chước, chước chuồn là hơn; tam thập lục kế, tẩu vi thượng kế, ba mươi sáu chước, chước đào là hơn.
三十六计,走为上计 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tam thập lục kế tẩu vi thượng kế, tam thập lục kế tẩu vi thượng sách, trong ba sáu chước, chước chuồn là hơn; tam thập lục kế, tẩu vi thượng kế
事态已经难以挽回,别无良策,唯有一走了事
✪ 2. ba mươi sáu chước, chước đào là hơn
事态已经难以挽回, 别无良策, 唯有一走逃避了事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三十六计,走为上计
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
- 作为 设计 助理 , 他 负责 整理 设计 图纸
- Là trợ lý thiết kế, anh ấy chịu trách nhiệm sắp xếp các bản vẽ thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
上›
为›
六›
十›
计›
走›