Đọc nhanh: 三态 (tam thái). Ý nghĩa là: tam thể; ba thể; ba loại (ba trạng thái thường thấy của vật chất như: thể rắn, thể lỏng và thể khí.).
三态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tam thể; ba thể; ba loại (ba trạng thái thường thấy của vật chất như: thể rắn, thể lỏng và thể khí.)
物质三种常见的状态即固态、液态、气态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三态
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一反常态
- trái với trạng thái bình thường.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
态›