Đọc nhanh: 一国三公 (nhất quốc tam công). Ý nghĩa là: quyền lực không thống nhất; một nước ba vua ("Tả truyện" Hi Công ngũ niên:'nhất quốc tam công, ngô thuỳ thích tòng?'. Một nước có ba người nắm chính sự, tôi nghe theo người nào?. Sau này phiếm chỉ quyền lực không thống nhất.); ba vua bảy chúa.
一国三公 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền lực không thống nhất; một nước ba vua ("Tả truyện" Hi Công ngũ niên:'nhất quốc tam công, ngô thuỳ thích tòng?'. Một nước có ba người nắm chính sự, tôi nghe theo người nào?. Sau này phiếm chỉ quyền lực không thống nhất.); ba vua bảy chúa
《左传》僖公 五年:'一国三公,吾谁适从?'一个国家有三个主持政事的人,我听从谁?后来泛指事权不统一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一国三公
- 魏是 三国 之一
- Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 吴是 三国 之一
- Nước Ngô là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 老板 一 出国 不要紧 , 整个 公司 立刻 乱 成 一锅粥
- Ngay sau khi sếp ra nước ngoài, cả công ty lập tức hỗn loạn.
- 该 公司 已 被 美国 一 企业 集团 接管
- Công ty này đã bị một tập đoàn doanh nghiệp Mỹ tiếp quản.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
三›
公›
国›