Đọc nhanh: 万有引力定律 (vạn hữu dẫn lực định luật). Ý nghĩa là: định luật vạn vật hấp dẫn.
万有引力定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định luật vạn vật hấp dẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万有引力定律
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 公司 的 偿 很 有 吸引力
- Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 纺织品 有 很大 的 吸引力
- Hàng dệt may có rất nhiều sự hấp dẫn.
- 她 拥有 一定 的 魅力 吸引 大家
- Cô ấy có một nét quyến rũ nhất định thu hút mọi người.
- 被 另 一个 雌性 追求 时 更 有 吸引力
- Khi anh ấy được một người phụ nữ khác tán tỉnh.
- 只要 努力 , 就 一定 会 有 收获
- Chỉ cần bạn nỗ lực, bạn chắc chắn sẽ có thành quả
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
力›
定›
引›
律›
有›