Đọc nhanh: 真香定律 (chân hương định luật). Ý nghĩa là: 真香定律 Định luật thật là thơm hiểu một cách ngắn gọn theo kiểu Tiếng Việt thì sẽ là định luật vả mặt. Đây là một thuật ngữ lưu hành trên internet; có nguồn gốc từ nhân vật Vương Cảnh Trạch trong chương trình Biến Hình Kế do đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam sản xuất. Vương Cảnh Trạch chê điều kiện ở nông thôn tồi tàn nên muốn trở về thành phố; ông nội mở lời khuyên nhủ thì cậu ta lại tức giận quát lên: “Cho dù Vương Cảnh Trạch là tui có chết đói; chết bờ chết bụi; nhảy từ nơi này nhảy xuống cũng quyết không ăn bất cứ thứ gì ở nơi đây.”. Tuy nhiên; mấy tiếng sau Vương Cảnh Trạch đói bụng; cậu ta buộc phải ăn cơm tại gia đình nông thôn; lại còn vừa ăn vừa nói “真香”. Từ đó thuật ngữ “Thật là thơm” dùng để chỉ những con người câu trước câu sau vả nhau đôm đốp..
真香定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 真香定律 Định luật thật là thơm hiểu một cách ngắn gọn theo kiểu Tiếng Việt thì sẽ là định luật vả mặt. Đây là một thuật ngữ lưu hành trên internet; có nguồn gốc từ nhân vật Vương Cảnh Trạch trong chương trình Biến Hình Kế do đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam sản xuất. Vương Cảnh Trạch chê điều kiện ở nông thôn tồi tàn nên muốn trở về thành phố; ông nội mở lời khuyên nhủ thì cậu ta lại tức giận quát lên: “Cho dù Vương Cảnh Trạch là tui có chết đói; chết bờ chết bụi; nhảy từ nơi này nhảy xuống cũng quyết không ăn bất cứ thứ gì ở nơi đây.”. Tuy nhiên; mấy tiếng sau Vương Cảnh Trạch đói bụng; cậu ta buộc phải ăn cơm tại gia đình nông thôn; lại còn vừa ăn vừa nói “真香”. Từ đó thuật ngữ “Thật là thơm” dùng để chỉ những con người câu trước câu sau vả nhau đôm đốp.
真香定律:网络热词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真香定律
- 定律
- Định luật.
- 我 今年 的 暑假 去 了 菲律宾 和 香港
- tôi đã đến Philippines và Hồng Kông trong kỳ nghỉ hè năm nay.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 有关 法律 的 规定
- Quy định liên quan đến pháp luật.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 如果 他 认起 真来 , 我 就 死定了
- Nếu anh ấy tin thật thì tôi tiêu rồi.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 你 确定 这件 事是 真的 ?
- Bạn chắc chắn chuyện này là thật chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
律›
真›
香›