Đọc nhanh: 万世师表 (vạn thế sư biểu). Ý nghĩa là: paragon vĩnh cửu, giáo viên kiểu mẫu của mọi thời đại (thành ngữ), đề cập đến Khổng Tử (551-479 TCN) 孔子.
万世师表 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. paragon vĩnh cửu
eternal paragon
✪ 2. giáo viên kiểu mẫu của mọi thời đại (thành ngữ)
model teacher of every age (idiom)
✪ 3. đề cập đến Khổng Tử (551-479 TCN) 孔子
refers to Confucius (551-479 BC) 孔子 [Kǒng zǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万世师表
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 我 获 老师 表扬 真 乐呵
- Tôi được thầy giáo khen rất vui.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
世›
师›
表›