Đọc nhanh: 千载万世 (thiên tải vạn thế). Ý nghĩa là: nghìn đời.
千载万世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghìn đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千载万世
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
世›
千›
载›