Đọc nhanh: 七窍玲珑心 (thất khiếu linh lung tâm). Ý nghĩa là: Xuất xứ từ truyện Phong Thần; Tỷ Can thông minh bởi có tim 7 lỗ (về sau chỉ người rất thông minh; rất có lương tâm).
七窍玲珑心 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuất xứ từ truyện Phong Thần; Tỷ Can thông minh bởi có tim 7 lỗ (về sau chỉ người rất thông minh; rất có lương tâm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七窍玲珑心
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 小巧玲珑
- xinh xẻo tinh vi.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 金钱 迷住 心窍
- Tiền bạc đã làm mê muội con tim.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
⺗›
心›
玲›
珑›
窍›