Các biến thể (Dị thể) của 玲
Ý nghĩa của từ 玲 theo âm hán việt
玲 là gì? 玲 (Linh). Bộ Ngọc 玉 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一一丨一ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: bóng lộn, “Linh lung” 玲瓏: (1) Bóng lộn, long lanh, “Linh lung” 玲瓏 tiếng ngọc kêu leng keng. Từ ghép với 玲 : linh lung [línglóng] ① (văn) Tiếng ngọc kêu;, 小巧玲瓏 Khéo léo tinh xảo, 嬌小玲瓏 Duyên dáng xinh xắn, 八面玲瓏 Khéo léo đủ điều. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Linh lung 玲瓏 tiếng ngọc kêu.
- Bóng lộn, đồ gì làm khéo léo gọi là linh lung.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 玲瓏
- linh lung [línglóng] ① (văn) Tiếng ngọc kêu;
* ③ Xinh xắn, khéo léo
- 嬌小玲瓏 Duyên dáng xinh xắn
- 八面玲瓏 Khéo léo đủ điều.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Linh lung” 玲瓏: (1) Bóng lộn, long lanh
- “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Khéo léo, tinh xảo. Bạch Cư Dị 白居易
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Trạng thanh từ
* “Linh lung” 玲瓏 tiếng ngọc kêu leng keng
Từ ghép với 玲