Đọc nhanh: 少子 (thiếu tử). Ý nghĩa là: Con út Chỉ người con còn nhỏ tuổi.
少子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con út Chỉ người con còn nhỏ tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少子
- 这棵树 的 叶子 极少
- Lá của cây này cực kỳ ít.
- 这阵 大风 糟蹋 了 不少 果子
- Trận gió to này làm hư không ít trái cây.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 这片 叶子 的 筋 很少 的
- Chiếc lá này có rất ít gân lá.
- 这个 村子 有 多少 人家
- Thôn này có bao nhiêu hộ?
- 少爷 正在 院子 里 玩耍
- Cậu chủ đang chơi đùa trong sân.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
少›