Đọc nhanh: 七巧玲珑心 (thất xảo linh lung tâm). Ý nghĩa là: Xuất xứ từ truyện Phong Thần; Tỷ Can thông minh bởi có tim 7 lỗ -> về sau chỉ người rất thông minh; rất có lương tâm.
七巧玲珑心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuất xứ từ truyện Phong Thần; Tỷ Can thông minh bởi có tim 7 lỗ -> về sau chỉ người rất thông minh; rất có lương tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七巧玲珑心
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 小巧玲珑
- lung linh xinh xắn.
- 小巧玲珑
- xinh xẻo tinh vi.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 焊工 需要 耐心 和 技巧
- Thợ hàn cần kiên nhẫn và kỹ xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
巧›
⺗›
心›
玲›
珑›