七夕 qīxī
volume volume

Từ hán việt: 【thất tịch】

Đọc nhanh: 七夕 (thất tịch). Ý nghĩa là: Thất tịch; đêm Thất tịch (mồng bảy tháng bảy hàng năm, ngày Ngưu Lang, Chức Nữ gặp nhau). Ví dụ : - 我们计划在七夕去看电影。 Chúng tôi dự định đi xem phim vào ngày Thất tịch.. - 七夕节是中国的情人节。 Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "七夕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

七夕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thất tịch; đêm Thất tịch (mồng bảy tháng bảy hàng năm, ngày Ngưu Lang, Chức Nữ gặp nhau)

农历七月初七的晚上神话传说,天上的牛郎织女每年在这天晚上相会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà zài 七夕 qīxī kàn 电影 diànyǐng

    - Chúng tôi dự định đi xem phim vào ngày Thất tịch.

  • volume volume

    - 七夕节 qīxījié shì 中国 zhōngguó de 情人节 qíngrénjié

    - Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七夕

  • volume volume

    - 情侣 qínglǚ men zài 七夕节 qīxījié 互赠 hùzèng 礼物 lǐwù

    - Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.

  • volume volume

    - 七夕节 qīxījié shì 中国 zhōngguó de 情人节 qíngrénjié

    - Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 七彩 qīcǎi 斑斓 bānlán de 光照 guāngzhào 爆裂 bàoliè chū le

    - Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra

  • volume volume

    - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù 七夕 qīxī 牛郎织女 niúlángzhīnǚ 鹊桥会 quèqiáohuì

    - Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.

  • volume volume

    - 七夕节 qīxījié 就是 jiùshì qíng 人们 rénmen de 节日 jiérì

    - Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà zài 七夕 qīxī kàn 电影 diànyǐng

    - Chúng tôi dự định đi xem phim vào ngày Thất tịch.

  • volume volume

    - 七律 qīlǜ

    - Thất luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+0 nét)
    • Pinyin: Xī , Xì
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5915
    • Tần suất sử dụng:Cao