Đọc nhanh: 七十 (thất thập). Ý nghĩa là: bảy mươi. Ví dụ : - 而我们要做的是七十年代 Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.. - 百 分之七十五 75 %. - 计划平整七十亩高亢地。 dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.
七十 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảy mươi
70; seventy
- 而 我们 要 做 的 是 七十年代
- Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.
- 百 分 之 七十五
- 75 %
- 计划 平整 七十亩 高亢 地
- dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.
- 这位 老汉 虽然 已经 七十多岁 了 , 但是 仍然 健步如飞
- Tuy ông già đã ngoài bảy mươi nhưng vẫn bước đi như bay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七十
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 他 爷爷 快 七十岁 了
- Ông nội của anh ta sắp 70 tuổi.
- 他 虽然 已经 七十多 了 , 但是 精力 仍然 很 健旺
- Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
十›