Đọc nhanh: 丁卯战争 (đinh mão chiến tranh). Ý nghĩa là: Cuộc xâm lược đầu tiên của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1627).
丁卯战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc xâm lược đầu tiên của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1627)
first Manchu invasion of Korea (1627)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁卯战争
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
争›
卯›
战›