三江平原 sānjiāng píngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【tam giang bình nguyên】

Đọc nhanh: 三江平原 (tam giang bình nguyên). Ý nghĩa là: Đồng bằng Sanjiang hoặc Ba con sông ở Hắc Long Giang, vùng đất ngập nước rộng lớn được tưới bởi Hắc Long Giang 黑龍江 | 黑龙江 hoặc Amur, Songhua 松花江 , Ussuri 烏蘇里江 | 乌苏里江.

Ý Nghĩa của "三江平原" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三江平原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đồng bằng Sanjiang hoặc Ba con sông ở Hắc Long Giang, vùng đất ngập nước rộng lớn được tưới bởi Hắc Long Giang 黑龍江 | 黑龙江 hoặc Amur, Songhua 松花江 , Ussuri 烏蘇里江 | 乌苏里江

Sanjiang or Three rivers plain in Heilongjiang, vast wetland watered by Heilongjiang 黑龍江|黑龙江 [Hēi lóng jiāng] or Amur, Songhua 松花江 [Sōng huā jiāng], Ussuri 烏蘇里江|乌苏里江 [Wu1 sū lǐ jiāng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三江平原

  • volume volume

    - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • volume volume

    - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • volume volume

    - 冲积平原 chōngjīpíngyuán

    - Vùng đồng bằng phù sa.

  • volume volume

    - 列车 lièchē 奔驶 bēnshǐ zài 华北平原 huáběipíngyuán shàng

    - Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.

  • volume volume

    - 千里 qiānlǐ 平原 píngyuán hǎo 庄田 zhuāngtián

    - đất đai đồng bằng mênh mông

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - 太牢 tàiláo ( 原指 yuánzhǐ niú yáng zhū 三牲 sānshēng hòu 专指 zhuānzhǐ 祭祀 jìsì yòng de niú )

    - Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)

  • volume volume

    - 原因 yuányīn shì 复杂 fùzá 归结 guījié 起来 qǐlai wài 三个 sāngè 方面 fāngmiàn

    - nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Giang
    • Nét bút:丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EM (水一)
    • Bảng mã:U+6C5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao