Đọc nhanh: 丁宠家庭 (đinh sủng gia đình). Ý nghĩa là: gia đình có thu nhập gấp đôi nuôi thú cưng hơn là trẻ em (xem thêm 丁克).
丁宠家庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình có thu nhập gấp đôi nuôi thú cưng hơn là trẻ em (xem thêm 丁克)
double income family who have pets rather than children (see also 丁克 [dīng kè])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁宠家庭
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
- 你 想 建立 一个 丁克家庭 吗 ?
- Bạn muốn xây dựng một gia đình không có con không?
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
宠›
家›
庭›