Đọc nhanh: 鞋面第一次擦胶 (hài diện đệ nhất thứ sát giao). Ý nghĩa là: Quét keo mặt giày lần thứ 1.
鞋面第一次擦胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quét keo mặt giày lần thứ 1
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋面第一次擦胶
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
- 她 在 第一次 见面 时 非常 腼腆
- Cô ấy rất e thẹn trong lần gặp đầu tiên.
- 他 第一次 应考 就 取得 了 好 成绩
- Anh ấy đã đạt thành tích tốt ngay lần đầu đi thi.
- 我 与 她 的 第一次 会面 的 情景 经常出现 在 我 的 记忆 中
- Cảnh tượng lần đầu gặp cô ấy luôn xuất hiện thường xuyên trong ký ức của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
擦›
次›
第›
胶›
面›
鞋›