Đọc nhanh: 一脉相承 (nhất mạch tướng thừa). Ý nghĩa là: Cha truyền con nối. Ví dụ : - 他的虚伪,与他父亲真是一脉相承。 Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
一脉相承 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cha truyền con nối
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一脉相承
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 他们 一家人 相处 得 很 和睦
- Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 两线 相交 于 一点
- hai đường giao nhau ở một điểm.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
承›
相›
脉›
cha truyền con nối; truyền từ đời này sang đời khácdõi truyền
Ngóc Ngách, Ngọn Nguồn, Dòng Dõi
(nghĩa bóng) (kiến thức, kỹ năng, v.v.) được truyền từ giáo viên sang học sinh, thế hệ này sang thế hệ khác(văn học) ngọn lửa của một khúc củi đang cháy truyền cho những người còn lại (thành ngữ)