Đọc nhanh: 刹那间 (sát na gian). Ý nghĩa là: Giây phút đó; giây lát, thoắt chốc. Ví dụ : - 一颗流星刹那间划过了漆黑的夜空。 Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
✪ 1. Giây phút đó; giây lát
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
✪ 2. thoắt chốc
转眼之间比喻极短的时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刹那间
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 他 不 需要 那么 多 时间
- Anh ấy không cần nhiều thời gian thế.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 就 在 这 一瞥 之间 , 我 已 看出 他 那 激动 的 心情
- thoáng nhìn, tôi thấy anh ấy rất xúc động.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
- 在 一 刹那间 , 他们 的 目光 交汇 在 了 一起
- Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 你 去 搜一 搜 那个 房间
- Bạn tìm kiếm căn phòng kia một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刹›
那›
间›