单间 dānjiān
volume volume

Từ hán việt: 【đơn gian】

Đọc nhanh: 单间 (đơn gian). Ý nghĩa là: nhà một gian; một gian, phòng đơn (khách sạn), biệt phòng. Ví dụ : - 单间铺面 mặt tiền cửa hiệu một gian

Ý Nghĩa của "单间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

单间 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhà một gian; một gian

单间儿:只有一间的屋子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 单间 dānjiān 铺面 pūmiàn

    - mặt tiền cửa hiệu một gian

✪ 2. phòng đơn (khách sạn)

饭馆、旅馆内供单人或一起来的几个人用的小房间

✪ 3. biệt phòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单间

  • volume volume

    - dān 开间 kāijiān

    - một gian (khoảng 3,33m)

  • volume volume

    - 单间 dānjiān 铺面 pūmiàn

    - mặt tiền cửa hiệu một gian

  • volume volume

    - jiān 卧室 wòshì 布置 bùzhì 简单 jiǎndān

    - Phòng ngủ kia được bố trí đơn giản.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān de de 一切 yīqiè 陈设 chénshè dōu hěn 简单 jiǎndān 朴素 pǔsù

    - tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 害怕 hàipà 夜间 yèjiān 单独 dāndú 外出 wàichū le

    - Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.

  • volume volume

    - 现实生活 xiànshíshēnghuó hěn 简单 jiǎndān 感情 gǎnqíng 空间 kōngjiān 孤单 gūdān 闲来无事 xiánláiwúshì lái 上网 shàngwǎng

    - Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.

  • volume volume

    - 王先生 wángxiānsheng mǎi le 一套 yītào yǒu 五间 wǔjiān 屋子 wūzi de 单元房 dānyuánfáng

    - Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.

  • - 订单 dìngdān 备注 bèizhù zhōng 填写 tiánxiě 送货 sònghuò 时间 shíjiān huò 其他 qítā 信息 xìnxī

    - Bạn có thể điền thời gian giao hàng hoặc thông tin khác trong ghi chú đơn hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao