Đọc nhanh: 一番 (nhất phiên). Ý nghĩa là: Một phiên; một việc; một phen. Ví dụ : - 他立志要干一番惊天动地的事业。 Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
一番 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một phiên; một việc; một phen
一番,汉语词汇,拼音是yī fān,意思是一指一回,一次,一阵;二指一种,一类;三指一张,一片。出自《诗·小雅·车攻》。
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一番
- 他们 成就 了 一番 伟业
- Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 他们 臭 批评 了 他 一番
- Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 他们 调查 了 一番
- Họ đã điều tra một lượt.
- 他 把 来 人 仔细 端量 了 一番
- anh ấy chăm chú ngắm nhìn người mới đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
番›