Đọc nhanh: 大啖一番 (đại đạm nhất phiên). Ý nghĩa là: để có một bữa ăn vuông.
大啖一番 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có một bữa ăn vuông
to have a square meal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大啖一番
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 这所 大学 的 学生 人数 翻了一番
- Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.
- 这 一番 需要 大约 六个月
- Lứa này cần khoảng sáu tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
啖›
大›
番›