Đọc nhanh: 一条绳上的蚂蚱 (nhất điều thằng thượng đích mã trách). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) trong cùng một chiếc thuyền, trong đó cùng nhau tốt hơn hay tệ hơn, (văn học) như cào cào buộc vào một sợi dây (thành ngữ).
一条绳上的蚂蚱 khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) trong cùng một chiếc thuyền
fig. in the same boat
✪ 2. trong đó cùng nhau tốt hơn hay tệ hơn
in it together for better or worse
✪ 3. (văn học) như cào cào buộc vào một sợi dây (thành ngữ)
lit. like locusts tied to one rope (idiom)
✪ 4. chìm hoặc bơi cùng nhau
to sink or swim together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一条绳上的蚂蚱
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 他 的 背上 有 一条 疤痕
- Trên lưng anh ấy có một vết sẹo.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 我 走 在 一条 笔直 的 路上
- Tôi đang đi trên một con đường thẳng.
- 我们 在 晒衣绳 上 挂 着 浪漫 的 便条
- Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
上›
条›
的›
绳›
蚂›
蚱›