Đọc nhanh: 结绳 (kết thằng). Ý nghĩa là: thắt nút dây để ghi nhớ (Trước khi chữ viết xuất hiện, người xưa dùng sợi dây thắt nút để ghi nhớ sự việc, tương truyền việc lớn thì thắt nút lớn, việc nhỏ thì thắt nút nhỏ. Hiện nay một số dân tộc không có chữ viết cũng dùng cách này để ghi nhớ sự việc).
结绳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắt nút dây để ghi nhớ (Trước khi chữ viết xuất hiện, người xưa dùng sợi dây thắt nút để ghi nhớ sự việc, tương truyền việc lớn thì thắt nút lớn, việc nhỏ thì thắt nút nhỏ. Hiện nay một số dân tộc không có chữ viết cũng dùng cách này để ghi nhớ sự việc)
在文字产生以前古人用绳子结扣来记事,相传大事打大结,小事打小结现在某些没有文字的民族还有用 结绳来记事的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结绳
- 纠绳 绑 得 很 结实
- Sợi dây thừng buộc rất chắc chắn.
- 他 把 绳子 绑 得 很 结实
- Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 绳子 纠结 成 一团 了
- Sợi dây bị quấn thành một mớ.
- 这根 绳子 很 结实
- Sợi dây này rất chắc chắn.
- 这是 所罗门 栏 绳结
- Đó là dây quấn thanh Solomon.
- 这条 绳 又 粗 又 结实
- Sợi dây này dày và chắc.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
绳›