Đọc nhanh: 辫绳 (biện thằng). Ý nghĩa là: dây tết; dây bện, dây viền (tết tóc).
辫绳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây tết; dây bện
分股交叉编成的像发辫一样的绳子
✪ 2. dây viền (tết tóc)
扎发辫用的头绳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辫绳
- 他 把 绳子 系在 柱子 上
- Anh ấy buộc dây vào cột.
- 他 把 绳子 绑 得 很 结实
- Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 他 在 拧 麻绳
- Anh ấy đang xoắn dây thừng.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 他 抓住 了 我 的 辫子
- Anh ấy nắm được điểm yếu của tôi.
- 他 拿 着 那条 纠绳
- Anh ấy cầm sợi dây thừng đó.
- 他 捋 顺 了 这根 绳子
- Anh ấy vuốt thẳng sợi dây này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绳›
辫›