Đọc nhanh: 一世 (nhất thế). Ý nghĩa là: một đời; cả đời; mãn đời, một thời; một thời kỳ, đời. Ví dụ : - 他一世没出过远门。 anh ấy cả đời không đi xa nhà.. - 一世之雄。 anh hùng một thời
一世 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một đời; cả đời; mãn đời
一辈子
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
✪ 2. một thời; một thời kỳ
一个时代
- 一世之雄
- anh hùng một thời
✪ 3. đời
一世或一生
✪ 4. mạt đời; mãn đại
从生到死的全部时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一世
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
世›