Đọc nhanh: 一时半会 (nhất thì bán hội). Ý nghĩa là: một chút, một khoảng thời gian ngắn. Ví dụ : - 这场雨一时半会儿停不了。 cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
一时半会 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chút
a little while
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
✪ 2. một khoảng thời gian ngắn
a short time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时半会
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 他 来回 需要 一个半 小时
- Tôi đi về mất một tiếng rưỡi.
- 他 将 会议 时间 提前 了 一个 小时
- Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 会议 内容 , 请 你 回信 时 一并 告知
- Nội dung cuộc họp, khi bạn trả lời thư vui lòng thông báo cùng luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
会›
半›
时›