一定能行! Yīdìng néng xíng!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 一定能行! Ý nghĩa là: Chắc chắn sẽ được!. Ví dụ : - 别担心一定能行! Đừng lo, chắc chắn sẽ được!. - 只要努力一定能行! Chỉ cần cố gắng, chắc chắn sẽ được!

Ý Nghĩa của "一定能行!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一定能行! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chắc chắn sẽ được!

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 担心 dānxīn 一定 yídìng néng xíng

    - Đừng lo, chắc chắn sẽ được!

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 一定 yídìng néng xíng

    - Chỉ cần cố gắng, chắc chắn sẽ được!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一定能行!

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng lái 参加 cānjiā

    - Anh ấy không hẳn sẽ tới tham gia.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 认为 rènwéi 运行 yùnxíng 速度 sùdù 超快 chāokuài 无所不能 wúsuǒbùnéng ba

    - Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?

  • volume volume

    - hěn yǒu 灵气 língqì 一定 yídìng néng 成为 chéngwéi 出色 chūsè de 服装 fúzhuāng 设计师 shèjìshī

    - anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián 无论如何 wúlùnrúhé 一定 yídìng 找到 zhǎodào

    - Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng

  • - 一个 yígè 人去 rénqù 旅行 lǚxíng 有点 yǒudiǎn 担心 dānxīn

    - Bạn đi du lịch một mình, tôi hơi lo lắng!

  • - bié 担心 dānxīn 一定 yídìng néng xíng

    - Đừng lo, chắc chắn sẽ được!

  • - 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 一定 yídìng néng xíng

    - Chỉ cần cố gắng, chắc chắn sẽ được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao