Đọc nhanh: 烂摊子 (lạn than tử). Ý nghĩa là: cục diện rắm rối; hỗn loạn.
烂摊子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cục diện rắm rối; hỗn loạn
比喻不易收拾的局面或混乱难于整顿的单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂摊子
- 旧货摊 子
- sạp bán đồ cũ
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 晒 簟 ( 摊晒 粮食 等 的 席子 )
- chiếu phơi lương thực.
- 一摊 烂泥
- ao bùn lầy.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 屋子里 堆满 着 破烂 的 东西
- Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
摊›
烂›