Đọc nhanh: 一退六二五 (nhất thối lục nhị ngũ). Ý nghĩa là: chối phắt; chối sạch; chối bỏ trách nhiệm.
一退六二五 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chối phắt; chối sạch; chối bỏ trách nhiệm
本是一句珠算斤两法口诀,十六除一是0.0625,借用做推卸干净的意思'退'是'推'的谐音,有时就说成'推'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一退六二五
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
- 她 的 车牌 是 五洞 一二
- Biển số xe của cô ấy là năm không một hai.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
五›
六›
退›