Đọc nhanh: 孤立无援 (cô lập vô viện). Ý nghĩa là: tứ cố vô thân; một thân một mình.
孤立无援 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ cố vô thân; một thân một mình
单独支撑局面,缺乏应有外援
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤立无援
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 他 感到 孤独 无助
- Anh ấy thấy cô đơn bất lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
援›
无›
立›