Đọc nhanh: 登高一呼 (đăng cao nhất hô). Ý nghĩa là: để thực hiện một cuộc gọi rõ ràng, để đưa ra lời kêu gọi công khai.
登高一呼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một cuộc gọi rõ ràng
to make a clarion call
✪ 2. để đưa ra lời kêu gọi công khai
to make a public appeal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登高一呼
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
呼›
登›
高›