312 từ
hữu dũng vô mưu; làm bừa; làm liều
phượng hoàng; phụng; phượnghọ Phượng; họ Phụng
Vịn, Đỡ, Dìu
Phó, Phụ
Giàu Có
Cao
thợ; công nhân; thợ thuyền; giai cấp công nhâncông việc; lao động; sản xuấtcông trìnhcông nghiệp; ngành công nghiệpkỹ sưngày công; ngày công lao độngcông (một âm trong nhạc cổ Trung Quốc tương đương với nốt Mi)họ Côngtinh xảo; tinh vi; tinh tếgiỏi; k
1. Công, Của Công (Thuộc Sở Hữu Tập Thể Hoặc Nhà Nước)
Đóng, Tắt
Chỉ
ngọc khuê (thời xưa)khuê biểukhuê (đơn vị đo dung lượng thời xưa, bằng 1/100000)
quách; tường thành (lớp bao quanh ngoài của thành thời xưa)vỏ ngoài; vòng ngoài; bên ngoài; khung ngoàihọ Quách
Đất Nước, Nước Nhà
Biển
hợi (ngôi cuối cùng trong Địa Chi)họ Hợi
Hàn; Hàn Quốchọ HànHàn (tên nước thời Chu, nay thuộc miền Trung tỉnh Hà Nam và miền đông nam tỉnh Sơn tây, Trung Quốc)Hàn; nước Hàn (một trong bảy nước chư hầu thời Chiến Quốc)
người tài; hào kiệt; anh hào; văn hào; người tài năng xuất chúng; hàokẻ chuyên quyền; bạo chúahọ Hàohào phóng; hào sảng; phóng khoáng; khí phách lớnhào phú; quyền quý (có tiền có thế)ngang ngược; ngang nhiên; ngang tàngtự hào
Tốt, Ok
trờihọ Hạomênh mộng; rộng lớn; vô bờ bến; bát ngát
Đóng, Khép, Nhắm