píng

Từ hán việt: 【phùng.bằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phùng.bằng). Ý nghĩa là: hữu dũng vô mưu; làm bừa; làm liều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hữu dũng vô mưu; làm bừa; làm liều

暴虎冯河:比喻有勇无谋,冒险蛮干 (暴虎:空手打虎; 冯河:徒步渡河)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冯

Hình ảnh minh họa cho từ 冯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét), mã 馬 (+2 nét)
    • Pinyin: Féng , Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Phùng
    • Nét bút:丶一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNVM (戈一弓女一)
    • Bảng mã:U+51AF
    • Tần suất sử dụng:Cao