312 từ
Giờ
Điện, Pin
bươm bướm; con bướm
Con Trai, Chỉ Ng Làm Việc Gì Đó…., Họ: Đinh
Cố Định, Dừng, Làm Cho Cố Định
Đô, Thủ Đô, Thủ Phủ
cây đường lêhọ Đỗchặn lại; đóng; ngăn chặn; chấm dứt; bịt
Bưng, Đầu Mút
hiền hoà; trung hậu; hiền hậu; đôn hậu
Mỹ Nữ, Mỹ Nhân, Người Con Gái Đẹp
lòng tốt; ưu ái; nhân từ; ân tình; ân huệhọ Ân
trẻ; trẻ con; nhi đồng; con nítthanh niên; người trẻ; trai tráng; chàng trai (thường chỉ phái nam)con traiđực; trống (giống đực)thêm vào sau danh từ biểu thị sự nhỏ béthêm vào sau động từ; hình dung từ; lượng từ để tạo thành danh từhậu tố của một số
Lật
rào; hàng rào; rào giậulá chắn; cái mộc; che chắnthuộc địa
phạm vi; giới hạn; qui phạmhọ Phạmtiêu chuẩn; tấm gương; khuôn mẫu
hương thơm; thơm; mùi thơmtốt đẹp; tiếng thơm; thơm tho (chỉ phẩm chất, danh tiếng)họ Phương
thơm ngào ngạt; thơm ngátPhilippinesPhenanthrene; phê-nan-tren
Chi Tiêu, Tiêu, Tốn
Gió
đỉnh; ngọn; chóp (núi)bướu; đỉnh (giống như đỉnh núi)con (lượng từ dùng cho lạc đà)