322 từ
giải trừ quân bị (cắt giảm nhân viên vũ trang và trang bị quân sự); tước binh
tòng quân; tham gia quân đội; đi bộ đội; đi lính; vô lính; đầu quân
Bận Tâm, Nhọc Lòng, Lo Nghĩ
Nói Leo, Chõ Mồm Vào, Nói Chen Vào
Cãi Nhau
Cãi Cọ, Tranh Cãi, Vặt Nhau
vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạhởi lòngphỉ lòng; phỉ dạ
Đạt Thỏa Thuận
đồng bộ; thành bộ; lắp ráp
Kinh Ngạc
Chịu Khổ
Thiệt Thòi
Muộn
Tranh Thủ, Bớt Thời Gian, Dành Thời Gian
Công Tác
Xuất Cảnh, Ra Nước Ngoài, Xuất Ngoại
Xuất Khẩu, Lối Ra, Lối Thoát
Đi Ra Ngoài, Ra Khỏi Nhà
Đứng Ra, Ra Mặt (Làm Gì Đó)
(1) Nổi Tiếng, Có Danh Tiếng