Đọc nhanh:鶼 (Kiêm). Bộ điểu 鳥 (+10 nét). Tổng 21 nét but (丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: “Kiêm kiêm” 鶼鶼: (1) Một loài chim mà hai con trống mái luôn luôn chắp liền cánh bay cùng nhau. Chi tiết hơn...
Kiêm kiêm 鶼鶼 một loài chim chắp liền cánh vào với nhau mới bay được.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Kiêm kiêm” 鶼鶼: (1) Một loài chim mà hai con trống mái luôn luôn chắp liền cánh bay cùng nhau
- “Nam phương hữu tỉ dực điểu yên, bất tỉ bất phi, kì danh vị chi kiêm kiêm” 南方有比翼鳥焉, 不比不飛, 其名謂之鶼鶼 Phương nam có loài chim liền cánh, không liền cánh không bay, tên là chim kiêm kiêm. (2) Tỉ dụ tình thân yêu vợ chồng.