- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
- Pinyin:
Zhèn
- Âm hán việt:
Chậm
Trấm
Trậm
- Nét bút:丶フノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰冘鳥
- Thương hiệt:LUHAF (中山竹日火)
- Bảng mã:U+9D06
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鴆
-
Cách viết khác
䧵
䲴
䳉
𤆡
𩾺
𪀩
-
Thông nghĩa
酖
-
Giản thể
鸩
Ý nghĩa của từ 鴆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鴆 (Chậm, Trấm, Trậm). Bộ điểu 鳥 (+4 nét). Tổng 15 nét but (丶フノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 2. rượu có độc, Một loài chim rất độc, Rượu có chất độc, Dùng rượu độc hại người. Từ ghép với 鴆 : “trậm độc” 鴆酒 rượu độc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. loài chim độc
- 2. rượu có độc
Từ điển Thiều Chửu
- Một loài chim rất độc, ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
- Rượu có chất độc. Như chậm độc 鴆酒 rượu độc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rượu có chất độc
- “trậm độc” 鴆酒 rượu độc.
Động từ
* Dùng rượu độc hại người
- “Hà hậu tật đố, trậm sát Vương Mĩ Nhân” 何后嫉妒, 鴆殺王美人 (Đệ nhị hồi) Hà hậu ghen ghét, dùng rượu độc giết Vương Mĩ Nhân.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義