- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Vi 韋 (+9 nét)
- Pinyin:
Wěi
- Âm hán việt:
Vĩ
- Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶フ丨一丨フ一一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺是韋
- Thương hiệt:AODMQ (日人木一手)
- Bảng mã:U+97D9
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 韙
-
Cách viết khác
䪘
愇
-
Giản thể
韪
Ý nghĩa của từ 韙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 韙 (Vĩ). Bộ Vi 韋 (+9 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一一一丨一ノ丶フ丨一丨フ一一フ丨). Ý nghĩa là: phải lễ, Sự phải, đúng. Từ ghép với 韙 : 不韙 Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa), 冒天下之大不韙 Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phải. Sự gì trái với lễ nghĩa gọi là bất vĩ 不韙.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định)
- 不韙 Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa)
- 冒天下之大不韙 Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sự phải, đúng
- “Phạm ngũ bất vĩ” 犯五不韙 (Ẩn Công thập nhất niên 隱公十一年) Phạm năm điều sai lầm.
Trích: Tả truyện 左傳